Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngay ngắn


ph. 1. Nh. Ngay, ngh. 1: Kê cái bàn cho ngay ngắn; Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn. 2.Nh. Ngay, ngh.2: Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.